Xin Phép Về Trước Bằng Tiếng Anh

Xin Phép Về Trước Bằng Tiếng Anh

Các lý do xin nghỉ phép bằng tiếng anh – Trong quá trình làm việc với các sếp nước ngoài, chắc hẳn trong chúng ta ai cũng phải có lần xin nghỉ phép với lí do nào đó mà bạn hổng biết viết sao.

Các lý do xin nghỉ phép bằng tiếng anh – Trong quá trình làm việc với các sếp nước ngoài, chắc hẳn trong chúng ta ai cũng phải có lần xin nghỉ phép với lí do nào đó mà bạn hổng biết viết sao.

Các mẫu câu xin nghỉ phép bằng tiếng Anh

Khi bạn muốn xin nghỉ phép có việc bận, bạn muốn xin nghỉ ốm hay đi thăm khám sức khỏe… Những tình huống như thế sẽ sử dụng những cấu trúc, các mẫu câu xin nghỉ phép bằng tiếng Anh nào. Nếu các bạn chưa biết nói như thế nào có thể tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Xin nghỉ phép bằng tiếng Anh sử dụng mẫu câu nào

- I need tomorrow off. Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.

- He has a day off today. Hôm nay anh ấy nghỉ làm.

- I need a sick leave for two days. Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày.

- I want to take a day off to see a doctor. Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.

- I’m afraid I’m going to have to pull a sick today. Tôi e rằng tôi sẽ xin nghỉ bệnh hôm nay.

- I got an afternoon off and went to the hospital. Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.

- Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?

It’s not likely. There’s a lot of work to do Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm.

Mẫu câu xin nghỉ phép bằng tiếng Anh dùng trong môi trường công sở

- I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor. Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.

- Excuse me. May I ask for tomorrow off?

- I’m sorry Sir/ Madam, but I think I may not able to work tomorrow since I’m not feeling well right now/ I’m sick.

- Wouldn’t it be possible for me to take a day off this Thursday?

- Wouldn’t it be possible for me to take this Thursday afternoon off because I have a family matter?

Các mẫu câu xin nghỉ phép bằng tiếng Anh này rất thông dụng và thường gặp trong giao tiếp hàng ngày tại công sở. Các bạn nên lưu lại để luyện tập và thực hành nhé.

Mẫu câu xin nghỉ phép bằng tiếng anh

Excuse me. May I ask for tomorrow off? Xin lỗi tôi có thể nghỉ ngày mai được không?

I’m sorry Sir, but I think I may not able to work tomorrow since I’m not feeling well right now / I’m sick. Xin lỗi Ngài, tôi nghĩ tôi không thể làm việc ngày mai, tôi cảm thấy không khỏe cho lắm.

Lưu ý: Sir là sếp nam, Madam là sếp nữ nhé các bạn.

Wouldn’t it be possible for me to take a day off this Tuesday? Tôi có thể nghỉ ngày thứ ba này không?

Lý do xin nghỉ phép bằng tiếng anh

Wouldn’t it be possible for me to take this Friday afternoon off because I have a family matter? Tôi bận việc gia đình vào chiều thứ sáu, tôi có thể nghỉ buổi làm đó không?

I need a sick leave for 2 days. Tôi muốn xin nghỉ ốm (nghỉ bệnh) 2 ngày.

I want to be off today because I’ve got a terrible stomachache / headache / toothache. Tôi muốn xin nghỉ hôm nay vì tôi vị đau bụng/đau đầu/đau răng dữ dội.

I want to take a day off to see a doctor. Tôi muốn xin nghỉ một ngày để đi khám bệnh.

I would like to ask permission for an afternoon off to go to the hospital. Tôi xin phép nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.

I’m asking for three-day personal leasve to undergo examination on that day. Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày để đi kiểm tra sức khỏe.

Can you please give me one-week leave because of my bad health condition. Ông/ Bà có thể cho tôi nghỉ phép 1 tuần vì tình trạng sức khỏe của tôi không tốt.

I’d like to request vacation time from Monday, February 01st to Sunday, February 07th because I’ll be taking a family vacation over those days. Tôi muốn dùng thời gian nghỉ phép từ thứ 2 ngày 01 tháng 02 đến chủ nhật ngày 07 tháng 02 vì tôi sẽ đi nghỉ cùng gia đình thời gian này.

I am in need of a long-term leave to come back to my hometown to solve my personal problems. Tôi cần xin nghỉ phép dài hạn để về quê giải quyết việc cá nhân.

I would like to request a leave of absence from February 02nd to Feb 05th as I will get married on February 03rd. Tôi xin nghỉ phép từ ngày 02 tháng 02 đến 05 tháng 02 vì tôi cưới vào ngày 03 tháng 02.

I would like to request a leave of absence from February 02nd to Feb 05th. My brother will be getting married on those days and I will need to go home to attend this event. Tôi xin nghỉ phép từ ngày 02 tháng 02 đến 05 tháng 02. Tôi sẽ về nhà để tham dự đám cưới của anh trai tôi vào những ngày này.

I want to have some days off next week to join in my best friend’s wedding ceremony. Can you please let me be off from October 24h to October 26th? Tôi muốn nghỉ 1 vài ngày vào tuần tới để tham gia đám cưới của bạn thân. Sếp có thể cho tôi nghỉ từ ngày 24/10 đến 26/10 được không?

Trên đây một số mẫu giúp bạn có thể xin nghỉ hay trình bày lý do của mình trong tiếng anh hi vọng sẽ giúp ích cho bạn. Trường hợp bạn xin nghỉ bằng tiếng anh, bạn có thể tham khảo bài viết 5 mẫu email xin nghỉ phép bằng tiếng anh để biểu đạt tốt và hay hơn nha.

Cấu trúc câu tiếng Anh giao tiếp dùng khi bày tỏ quan điểm

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng khi nghe điện thoại

Cách hỏi lại bằng tiếng Anh khi bạn không nghe rõ